Từ ngày 27 tháng 9, phí visa đến Thái Lan sẽ được điều chỉnh lên 2000 baht.

Theo quy định tại tài liệu số 30 của Bộ Nội vụ Thái Lan ngày 1 tháng 7 năm 2016, kể từ ngày 27 tháng 9 năm 2016, phí visa tại sân bay sẽ tăng từ 1000 baht lên 2000 baht. Du khách đến từ các quốc gia và khu vực như Andorra, Bulgaria, Bhutan, Trung Quốc, Síp, Ethiopia, Ấn Độ, Kazakhstan, Latvia, Litva, Maldives, Malta, Mauritius, Romania, San Marino, Ả Rập Saudi, Đài Loan, Ukraine và Uzbekistan có thể xin visa tại 41 cửa khẩu nhập cảnh được chỉ định, với thời gian lưu trú là 15 ngày. Danh sách 41 cửa khẩu có thể xin visa tại Thái Lan: 1. Cửa khẩu nhập cảnh Sân bay Quốc tế Suvarnabhumi (Suvarnabhumi Airport, Samut Prakarn) 2. Cửa khẩu nhập cảnh Sân bay Quốc tế Don Muang (Don Muang International Airport, Bangkok) 3. Cửa khẩu nhập cảnh Sân bay Quốc tế Chiangmai (Chiangmai International Airport, Chiangmai) 4. Cửa khẩu nhập cảnh Sân bay Quốc tế Phuket (Phuket International Airport, Phuket) 5. Cửa khẩu nhập cảnh Sân bay Quốc tế Hatyai (Hatyai International Airport, Songkhla) 6. Cửa khẩu nhập cảnh Sân bay U Tapao (U Tapao Airport, Rayong) 7. Cửa khẩu nhập cảnh Mae Sai (Mae Sai Immigration Checkpoint, Chiangrai) 8. Cửa khẩu nhập cảnh Chiang Sean (Chiang Sean Immigration Checkpoint, Chiangrai) 9. Cửa khẩu nhập cảnh Chiang Khong (Chiang Khong Immigration Checkpoint, Chiangrai) 10. Cửa khẩu nhập cảnh Betong (Betong Immigration Checkpoint, Yala) 11. Cửa khẩu nhập cảnh Sadao (Sadao Immigration Checkpoint, Songkhla) 12. Cửa khẩu nhập cảnh Sân bay Samui (Samui Airport, Surat Thani) 13. Cửa khẩu nhập cảnh Sân bay Quốc tế Sukhothai (Sukhothai International Airport, Tak Immigration Checkpoint) 14. Cửa khẩu nhập cảnh cảng Bangkok (Bangkok Harbour Immigration Checkpoint, Bangkok) 15. Cửa khẩu nhập cảnh Sri Racha (Sri Racha Immigration Checkpoint, Chonburi) 16. Cửa khẩu nhập cảnh Mabtaput (Mabtaput Immigration Checkpoint, Rayong) 17. Cửa khẩu nhập cảnh Nong Khai (Nong Khai Immigration Checkpoint, Nong Khai) 18. Cửa khẩu nhập cảnh Samui (Samui Immigration Checkpoint, Surat Thani) 19. Cửa khẩu nhập cảnh Phuket (Phuket Immigration Checkpoint, Phuket) 20. Cửa khẩu nhập cảnh Satun (Satun Immigration Checkpoint, Satun) 21. Cửa khẩu nhập cảnh Krabi (Krabi Immigration Checkpoint, Krabi) 22. Cửa khẩu nhập cảnh cảng Songkhla (Songkhla Harbour Immigration Checkpoint, Songkhla) 23. Cửa khẩu nhập cảnh Sân bay Chiangrai (Chiangrai Airport Immigration Checkpoint, Chiangrai) 24. Cửa khẩu nhập cảnh Sân bay Surat Thani (Surat Thani Airport Immigration Checkpoint, Surat Thani) 25. Cửa khẩu nhập cảnh cảng Sattahip (Sattahip Harbour Immigration Checkpoint, Chonburi) 26. Cửa khẩu nhập cảnh Khlong Yai (Khlong Yai Immigration Checkpoint, Trat) 27. Cửa khẩu nhập cảnh Pong Nam Ron (Pong Nam Ron Immigration Checkpoint, Chanthaburi) 28. Cửa khẩu nhập cảnh Aranyaprathet (Aranyaprathet Immigration Checkpoint, Sakaeo) 29. Cửa khẩu nhập cảnh Mukdahan (Mukdahan Immigration Checkpoint, Mukdahan) 30. Cửa khẩu nhập cảnh Tak (Tak Immigration Checkpoint, Tak) 31. Cửa khẩu nhập cảnh Padang Besar (Padang Besar Immigration Checkpoint, Songkhla) 32. Cửa khẩu nhập cảnh Su-ngai Kolok (Su-ngai Kolok Immigration Checkpoint, Narathiwat) 33. Cửa khẩu nhập cảnh Bueng Kan (Bueng Kan Immigration Checkpoint, Bueng Kan) 34. Cửa khẩu nhập cảnh Phibun Mangsahan (Phibun Mangsahan Immigration Checkpoint, Ubon Ratchathani) 35. Cửa khẩu nhập cảnh Tha Li (Tha Li Immigration Checkpoint, Loei) 36. Cửa khẩu nhập cảnh Nakhon Phanom (Nakhon Phanom Immigration Checkpoint, Nakhon Phanom) 37. Cửa khẩu nhập cảnh Nan (Nan Immigration Checkpoint, Nan) 38. Cửa khẩu nhập cảnh Ban Prakob (Ban Prakob Immigration Checkpoint, Songkhla) 39. Cửa khẩu nhập cảnh Khuan Don (Khuan Don Immigration Checkpoint, Satun) 40. Cửa khẩu nhập cảnh Tak Bai (Tak Bai Immigration Checkpoint, Narathiwat) 41. Cửa khẩu nhập cảnh Bukit Tal (Bukit Tal Immigration Checkpoint, Narathiwat)